Tổng chương trình học FUNiX chuyển tiếp ngành Công nghệ thông tin ứng dụng – Đại học City University Of Seattle – Mỹ gồm 180 tín chỉ.
| Giai đoạn 1 tại Việt Nam | + | Giai đoạn 2 tại Mỹ | = | Bằng ĐH Mỹ | + | Cơ hội Visa làm việc tại Mỹ | ||
| FUNiX Online | + | CityU Online | CityU offline | |||||
| 80 tín chỉ | 10 tín chỉ | 90 tín chỉ | 180 tín chỉ | |||||
|
|
Chương trình Upper | ||||||
| 2.5 năm | 2 năm | Lên đến 3 năm | ||||||
Liên hệ tư vấn trực tiếp
- Học tại Việt Nam: 90 tín chỉ
– Số tín chỉ: 90 tín chỉ
– Thời gian học: 2-2.5 năm
Chi tiết môn học
| Kỳ học: Tên Chứng chỉ | TT | Thời gian học | Tên môn học | Tổng số tín chỉ CityU được chuyển đổi | Giới thiệu môn học |
| Kỳ 1: Chứng chỉ lập trình cơ bản | 1 | 6 tháng | Giới thiệu về khoa học máy tính Introduction to Computer Science (CSI101x) |
18 | |
| 2 | Xây dựng website đầu tiên Build your first Website (WEB101x) |
||||
| 3 | Lập trình C cơ bản Basic C programming (IOT301x) |
||||
| 4 | Tổ chức và kiến trúc máy tính Computer Architecture and Organization (CEA201x) |
||||
| Kỳ 2: Lập trình di động | 1 | 6 tháng | Lập trình hướng đối tượng (bằng Java) Object-Oriented Programming in Java (PRO192x) |
17 | |
| 2 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structures and Algorithm (CSD201x) |
||||
| 3 | Lập trình di động Mobile Programming (PRM391x) |
||||
| 4 | Thiết kế giao diện UI Design (UI101x) |
||||
| 5 | LAB 1 – Thực hành lập trình Java Lab Java Lab (LAB101x) |
||||
| Kỳ 3: Lập trình doanh nghiệp | 1 | 6 tháng | Các hệ cơ sở dữ liệu Databases (DBI202x) |
13 | |
| 2 | Hệ điều hành Operating Systems (OSM201x) |
||||
| 3 | Phát triển ứng dụng Web Web-based Java Applications (PRJ321x) |
||||
| 4 | Nhập môn kỹ thuật phần mềm Introduction to Software Engineering (SWE102x) |
||||
|
Kỳ 4: Kỹ nghệ phần mềm |
1 | 6 tháng | Mạng máy tính Computer Network (NTW201x) |
12 | |
| 2 | Yêu cầu phần mềm Software Requirements (SWR301x) |
||||
| 3 | Kiến trúc và thiết kế phần mềm Software Architecture and Design (SWD391x) |
||||
| 4 | Đảm bảo Chất lượng và kiểm thử phần mềm/ Software Quality Assurance and Testing (SWQ391x) | ||||
| 5 | Quản trị dự án phần mềm/ IT Project Management (PMI301x) | ||||
| 6 | Lập trình Python cơ bản Basic Python programming (PYB101x) |
||||
| Kỳ 5: Đảm bảo toán học | 1 | 6 tháng | Toán rời rạc Discrete Mathematics (MAD101x) |
21 | |
| 2 | Xác suất thống kê Statistics & Probability (MAS291x) |
||||
| 3 | Đại số tuyến tính Linear Algebra (MAA101x) |
||||
| 4 | Giải tích Analytics (MAC101x) |
||||
| 5 | Đạo đức trong CNTT Ethics in IT (ITE302x) |
||||
| 6 | An ninh thông tin Cyber Security (CRY301x) (Recommended) |
||||
| Tổng số tín chỉ Mỹ tích lũy tối đa khi học tại FUNIX | 80 | ĐH CityU | |||
Cùng với 80 tín chỉ học tại Việt Nam với FUNIX, sinh viên học 2 môn tiếng Anh học thuật của CityU (mỗi môn 5 tín chỉ) bằng hình thức online trước khi sang Mỹ gồm
- ENG101: 5 tín chỉ
- ENG102: 5 tín chỉ
Liên hệ tư vấn trực tiếp
2. Học tại CityU – Seattle, Mỹ
– Số tín chỉ: 90 tín chỉ
– Thời gian học: 2 năm
Chi tiết môn học
| Mã môn học/Tín chỉ | Số tín chỉ | Ghi chú | Thông tin chi tiết | |
| Core Requirements (45 Tín chỉ) | ||||
| CS 302 | Human Computer Interaction | 5 | CityU | |
| CS 330 | Network Communications | 5 | CityU- SV FUNIX có cơ hội thi miễn môn tại Mỹ | |
| CS 351 | Discrete Mathematics in Computing (NS) | 5 | CityU | |
| IS 312 | Web Design | 5 | CityU | |
| IS 340 | Operating Systems | 5 | CityU- SV FUNIX có cơ hội thi miễn môn tại Mỹ | |
| IS 345 | Cybersecurity | 5 | CityU- SV FUNIX có cơ hội thi miễn môn tại Mỹ | |
| IS 471 | Cyber Ethics (SS) | 5 | CityU | |
| Môn tự chọn 1 | 5 | Thuộc môn General Education (GE) của CityU do SV FUNIX được miễn 2 môn Công nghệ | Liên hệ tư vấn | |
| Môn tự chọn 2 | 5 | Liên hệ tư vấn | ||
|
Specialized Study or Electives (30 Tín chỉ) |
||||
| 6 môn tự chọn Tech/Biz bậc cao | 30 | Được CityU tư vấn từng cá nhân cụ thể theo mong muốn riêng và để đủ cả tín chỉ GE. | Liên hệ tư vấn | |
| Electives/Interships (10 Tín chỉ) | ||||
| 2 môn tự chọn gồm môn Thực tập. | 10 | Sinh viên công nghệ có thể chọn 2 lần môn Thực tập (Mã CS 493), mỗi lần học trong 3 tháng | Liên hệ tư vấn | |
| Capstone – CityU (5 Tín chỉ) | ||||
| CS 497 | Đồ án tốt nghiệp | 5 | CityU | |

