SQL Series 3- Ý nghĩa các từ khóa trong SQL
- SQL Series 6- Các loại ràng buộc trong SQL (Phần 2): Not Null, Unique, Default, Check
- SQL Series 5- Bài tập thực hành tạo cơ sở dữ liệu và các bảng
- SQL Series 4- Các loại ràng buộc trong SQL (Phần 1): Ràng buộc khóa chính, khóa ngoại
- SQL Series 2- Cách thao tác với dữ liệu của bảng trong CSDL(SQL)
- SQL Series 1- Hướng dẫn cơ bản về cách thao tác với Bảng trong CSDL(SQL)
Table of Contents
Giới thiệu về từ khóa trong SQL
Trong SQL, các từ khóa là các từ dành riêng được sử dụng để thực hiện các thao tác khác nhau trong cơ sở dữ liệu. Có rất nhiều từ khóa trong SQL và vì SQL không phân biệt hoa thường nên chúng ta sử dụng ví dụ SELECT hoặc select không thành vấn đề.
Danh sách các từ khóa trong SQL
Keyword | Description |
---|---|
ADD | Thêm một cột trong một bảng hiện có |
ADD CONSTRAINT | Thêm một ràng buộc sau khi một bảng đã được tạo |
ALL | Trả về true nếu tất cả các giá trị truy vấn con đáp ứng điều kiện |
ALTER | Thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong bảng hoặc thay đổi kiểu dữ liệu của một cột trong bảng |
ALTER COLUMN | Thay đổi kiểu dữ liệu của một cột trong bảng |
ALTER TABLE | Thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong bảng |
AND | Chỉ bao gồm các hàng có cả hai điều kiện đều đúng |
ANY | Trả về true nếu bất kỳ giá trị truy vấn con nào đáp ứng điều kiện |
AS | Đổi tên cột hoặc bảng bằng bí danh |
ASC | Sắp xếp tập kết quả theo thứ tự tăng dần |
BACKUP DATABASE | Tạo bản sao lưu của cơ sở dữ liệu hiện có |
BETWEEN | Chọn các giá trị trong một phạm vi nhất định |
CASE | Tạo các đầu ra khác nhau dựa trên các điều kiện |
CHECK | Một ràng buộc giới hạn giá trị có thể được đặt trong một cột |
COLUMN | Thay đổi kiểu dữ liệu của một cột hoặc xóa một cột trong bảng |
CONSTRAINT | Thêm hoặc xóa một ràng buộc |
CREATE | Tạo cơ sở dữ liệu, chỉ mục, dạng xem, bảng hoặc thủ tục |
CREATE DATABASE | Tạo cơ sở dữ liệu SQL mới |
CREATE INDEX | Tạo một chỉ mục trên một bảng (cho phép các giá trị trùng lặp) |
CREATE OR REPLACE VIEW | Cập nhật chế độ xem |
CREATE TABLE | Tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu |
CREATE PROCEDURE | Tạo một thủ tục được lưu trữ |
CREATE UNIQUE INDEX | Tạo một chỉ mục duy nhất trên một bảng (không có giá trị trùng lặp) |
CREATE VIEW | Tạo chế độ xem dựa trên tập kết quả của câu lệnh CHỌN |
DATABASE | Tạo hoặc xóa cơ sở dữ liệu SQL |
DEFAULT | Một ràng buộc cung cấp một giá trị mặc định cho một cột |
DELETE | Xóa các hàng khỏi một bảng |
DESC | Sắp xếp tập kết quả theo thứ tự giảm dần |
DISTINCT | Chỉ chọn các giá trị riêng biệt (khác nhau) |
DROP | Xóa một cột, ràng buộc, cơ sở dữ liệu, chỉ mục, bảng hoặc dạng xem |
DROP COLUMN | Xóa một cột trong bảng |
DROP CONSTRAINT | Xóa ràng buộc UNIQUE, PRIMARY KEY, FOREIGN KEY hoặc CHECK |
DROP DATABASE | Xóa cơ sở dữ liệu SQL hiện có |
DROP DEFAULT | Xóa một ràng buộc DEFAULT |
DROP INDEX | Xóa một chỉ mục trong một bảng |
DROP TABLE | Xóa một bảng hiện có trong cơ sở dữ liệu |
DROP VIEW | Xóa chế độ xem |
EXEC | Thực hiện một thủ tục được lưu trữ |
EXISTS | Kiểm tra sự tồn tại của bất kỳ bản ghi nào trong truy vấn phụ |
FOREIGN KEY | Một ràng buộc là một khóa được sử dụng để liên kết hai bảng với nhau |
FROM | Chỉ định bảng nào để chọn hoặc xóa dữ liệu khỏi |
FULL OUTER JOIN | Trả về tất cả các hàng khi có kết quả khớp trong bảng bên trái hoặc bảng bên phải |
GROUP BY | Nhóm tập hợp kết quả (được sử dụng với các hàm tổng hợp: COUNT, MAX, MIN, SUM, AVG) |
HAVING | Được sử dụng thay cho WHERE với các hàm tổng hợp |
IN | Cho phép bạn chỉ định nhiều giá trị trong mệnh đề WHERE |
INDEX | Tạo hoặc xóa chỉ mục trong bảng |
INNER JOIN | Trả về các hàng có giá trị khớp trong cả hai bảng |
INSERT INTO | Thêm một hoặc nhiều bản ghi mới vào bảng |
INSERT INTO SELECT | Sao chép dữ liệu từ bảng này sang bảng khác |
IS NULL | Kiểm tra các giá trị rỗng |
IS NOT NULL | Kiểm tra các giá trị không trống |
JOIN | Tham gia các bảng |
LEFT JOIN | Trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải |
LIKE | Tìm kiếm một mẫu được chỉ định trong một cột |
LIMIT | Chỉ định số lượng bản ghi sẽ trả về trong tập kết quả(MYSQL) |
NOT | Chỉ bao gồm các hàng có điều kiện không đúng |
NOT NULL | Một ràng buộc buộc cột không chấp nhận giá trị NULL |
OR | Bao gồm các hàng có một trong hai điều kiện là đúng |
ORDER BY | Sắp xếp tập kết quả theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần |
OUTER JOIN | Trả về tất cả các hàng khi có kết quả khớp trong bảng bên trái hoặc bảng bên phải |
PRIMARY KEY | Một ràng buộc xác định duy nhất từng bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu |
PROCEDURE | Một thủ tục được lưu trữ |
RIGHT JOIN | Trả về tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái |
ROWNUM | Chỉ định số lượng bản ghi sẽ trả về trong tập kết quả (ORACLE) |
SELECT | Chọn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu |
SELECT DISTINCT | Chỉ chọn các giá trị riêng biệt (khác nhau) |
SELECT INTO | Sao chép dữ liệu từ một bảng vào một bảng mới |
SELECT TOP | Chỉ định số lượng bản ghi sẽ trả về trong tập kết quả((SQL SERVER) |
SET | Chỉ định những cột và giá trị nào sẽ được cập nhật trong một bảng |
TABLE | Tạo bảng hoặc thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong bảng hoặc xóa bảng hoặc dữ liệu bên trong bảng |
TOP | Chỉ định số lượng bản ghi sẽ trả về trong tập kết quả |
TRUNCATE TABLE | Xóa dữ liệu bên trong một bảng, nhưng không xóa chính bảng đó |
UNION | Kết hợp tập hợp kết quả của hai hoặc nhiều câu lệnh SELECT (chỉ các giá trị riêng biệt) |
UNION ALL | Kết hợp tập hợp kết quả của hai hoặc nhiều câu lệnh SELECT (cho phép các giá trị trùng lặp) |
UNIQUE | Một ràng buộc đảm bảo rằng tất cả các giá trị trong một cột là duy nhất |
UPDATE | Cập nhật các hàng hiện có trong một bảng |
VALUES | Chỉ định giá trị của câu lệnh INSERT INTO |
VIEW | Tạo, cập nhật hoặc xóa chế độ xem |
WHERE | Lọc tập hợp kết quả để chỉ bao gồm các bản ghi đáp ứng một điều kiện cụ thể |
Nguồn và Tài liệu tham khảo
Học viên Phạm Tuấn Vũ
Bài cùng tác giả:
Bài liên quan
Các loại Ví điện tử tốt nhất được nhiều người sử dụng
Ví điện tử có nhiều dạng, nhưng về cốt lõi, tất cả chúng đều cung cấp một cách để bảo vệ thông tin bí mật giúp bạn kiểm soát tài sản kỹ thuật số của mình. Đây không phải là...
Ưu và nhược điểm của tiền ảo điện tử chi tiết nhất
Tiền ảo điện tử được sử dụng rộng rãi ở tất cả các quốc gia, một hình thức thanh toán chính thống. Ngoài những ưu điểm của tiền ảo điện tử, thì đồng tiền này cũng tồn tại không ít...
Blockchain trong quảng cáo trực tuyến thay đổi như thế nào năm 2023
Blockchain trong quảng cáo trực tuyến sẽ là một thế lực đáng cân nhắc cho các nhà quản trị Không giống như một số sản phẩm blockchain như tiền điện tử, quảng cáo có thể sử dụng blockchain theo rất...
Các loại trao đổi tiền điện tử? Các đồng tiền Metaverse hàng đầu hiện nay
Tiền điện tử hay “cryptos” được tạo thành từ những bit số hay còn được gọi là tiền đã được số hóa. Tiền điện tử chỉ hoạt động trong môi trường điện tử dùng để thanh toán chi phí. Dưới...
Tiền điện tử Metaverse là gì? Cách mua tiền điện tử Metaverse
Tiền điện tử Metaverse đã nổi lên như một loại tài sản phụ mới trong thị trường tiền điện tử, thu hút các nhà đầu tư muốn tham gia sớm vào thứ có thể trở thành phiên bản tiếp theo...
Hướng dẫn nghề nghiệp Blockchain: Trở thành nhà phát triển Blockchain
Hướng dẫn nghề nghiệp Blockchain sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về các công nghệ thịnh hành nhất. Các công ty tuyển dụng hàng đầu, các kỹ năng cần thiết để bắt đầu sự nghiệp của bạn...
ChatGPT gây bất ngờ khi chia sẻ quan điểm về hạnh phúc
ChatGPT nhận thức rõ về sự khác biệt trong quan niệm hạnh phúc của mỗi người, đồng thời khẳng định rằng hạnh phúc phải bắt nguồn từ trong tâm hồn, tinh thần chứ không thể định nghĩa bằng yếu tố...
10 Nội dung đào nhân viên - tăng sức mạnh nội tại Doanh nghiệp
Các doanh nghiệp tiến hành các loại nội dung đào tạo nhân viên khác nhau, tùy thuộc vào quy mô, yêu cầu và hoạt động của một tổ chức. Dưới đây là danh sách các loại nội dung đào tạo...
Bình luận (0
)